Cách xác định đầu khoan chuẩn Jacobs
Cách xác định đầu khoan chuẩn Jacobs nhằm mục đích tìm loại chuôi cán hày đuôi cán côn tương thích phù hợp hoặc tìm mua loại đầu kẹp khoan để lắp vào các trục chính, chuôi cán có sẳn trên thiết bị máy khoan đứng, máy ta rô.
Hầu hết các loại đầu khoan đều được ghi sẳn khả năng cặp mũi khoan và chuẩn lỗ để lắp vào đuôi côn bên ngoài. Tuy nhiên sau một thời gian sử dụng có thể các mã này mất đi hoặc bị rỉ sét không còn nhìn thấy rỏ nét.
Việc tìm lại thông số rất khó vì không có mã code, vì vậy chỉ còn một đo thủ công lỗ là cách xác định đầu khoan chuẩn Jacobs theo kiểu côn nào trong các loại lỗ côn JT0, JT1, JT2, JT2S, JT3, JT33, JT4, JT6.
Thật ra việc làm này củng rất đơn giản, tuy lỗ côn đầu khoan có nhiều kích thước nhưng người dùng chỉ cần đo đường kính lớn nhất của lỗ đầu khoan là có thể xác định được ngay loại đầu kẹp khoan minh đang dùng có phù hợp với đuôi côn hay không.
Trong trường hợp sau khi đo và tra bảng nhưng vẩn không tìm gặp thông số thì cần xem lại cách đo, cách đọc hoặc loại đầu khoan đó có lỗ côn theo chuẩn DIN (Đức), khác với chuẩn Jaccobs (Mỹ).
Kích thước đầu khoan chuẩn Jacobs.
Hầu hết các loại đầu khoan đều được ghi sẳn khả năng cặp mũi khoan và chuẩn lỗ để lắp vào đuôi côn bên ngoài. Tuy nhiên sau một thời gian sử dụng có thể các mã này mất đi hoặc bị rỉ sét không còn nhìn thấy rỏ nét.
Việc tìm lại thông số rất khó vì không có mã code, vì vậy chỉ còn một đo thủ công lỗ là cách xác định đầu khoan chuẩn Jacobs theo kiểu côn nào trong các loại lỗ côn JT0, JT1, JT2, JT2S, JT3, JT33, JT4, JT6.
Thật ra việc làm này củng rất đơn giản, tuy lỗ côn đầu khoan có nhiều kích thước nhưng người dùng chỉ cần đo đường kính lớn nhất của lỗ đầu khoan là có thể xác định được ngay loại đầu kẹp khoan minh đang dùng có phù hợp với đuôi côn hay không.
Trong trường hợp sau khi đo và tra bảng nhưng vẩn không tìm gặp thông số thì cần xem lại cách đo, cách đọc hoặc loại đầu khoan đó có lỗ côn theo chuẩn DIN (Đức), khác với chuẩn Jaccobs (Mỹ).
Kích thước đầu khoan chuẩn Jacobs.
Type | D(mm) | d(mm) |
JT0 | 6.350 | 5.802 |
JT1 | 9.754 | 8.459 |
JT2S | 13.940 | 12.386 |
JT2 | 14.199 | 12.386 |
JT33 | 15.850 | 14.237 |
JT6 | 17.170 | 15.852 |
JT3 | 20.599 | 18.951 |
JT4 | 28.550 | 26.346 |
JT5 | 35.890 | 33.422 |