HÌNH LOGO

Trụ sở: 28 Đường 14, KDC Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức

Điện thoại: 028.62726265 - 028.62726266

Hotline: 0908 939 424 (Mr. Định)         Email: seothietbi@gmail.com

Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

Quảng cáo

Bảng tra mũi ta rô hệ mét chuẩn JIS Nhật

Mã sản phẩm: MUITARO
Tình trạng: Hết hàng

Giá: 0 VNĐ

Giá chưa có VAT 0 VNĐ

Hỗ trợ tư vấn

Hotline: 0908 939 424

Nhắn tin zalo

seothietbi@gmail.com


Bảng tra mũi ta rô hệ mét chuẩn JIS Nhật gồm 2 phần chính là kích thước phần thân trụ tròn của mũi và phân cạnh vuông ở đuôi mũi ta rô. Hai thông số này sẻ được sản xuất theo chuẩn và các loại collet ta rô được sản xuất theo 2 thông số này.

Đối với các loại đầu cặp mũi ta rô đa năng (còn gọi là đầu cặp thường) thì phần kích thước vuông và thân trụ không quan trọng, tuy đối với các loại Collet ta rô kiểu lắp nhanh hoặc collet ta rô cho đầu nhiều mũi thì vô cùng quan trọng.

Người dùng cần lưu ý rằng, mũi ta rô được sản xuất theo chuẩn, đối với mũi ta rô hệ mét thì thị trường có 3 chuẩn chính là JIS (Nhật) DIN (Đức) và ISO (Quốc tế). mổi chuẩn sẻ có kích thước phần thân trụ và cạnh vuông khác nhau.

Vì vậy khi mua Collet ta rô người dùng cần hiểu rỏ mũi ta rô đang dùng theo chuẩn nào, nếu mua sai sẻ không thể lắp được. Ví vụ mũi ta rô M5 chuẩn JIS có thân tròn 5.5mm cạnh vuông 4.5mm, nhưng nếu chuẩn DIN371 thì M5 có phần thân trụ là 6mm cạnh vuông 4.9mm.

Vì vậy với bảng tra mũi ta rô hệ mét chuẩn JIS Nhật sẻ giúp ích cho người dùng đối chiếu xem loại mũi minh đang dùng theo chuẩn nào, từ đó mua collet ta rô dễ dàng hơn. Ngoài ra chuẩn JIS còn có mũi ta rô hệ Inch.

Bảng tra mũi ta rô hệ mét chuẩn JIS.

Mũi taro hệ mét chuẩn JIS Chuẩn Collet ta rô
Size tròn vuông TCS0 TCS1 TCS40 TCS2 TCS3 TCS4
          TC-312   TC-820 TC-1433  
    d k L6 L6 L6 L6 L6 L6
M2   3 2.5            
M3   4 3.2 22 23        
M4 M4.5 5 4 22.5 24.5        
M5 M5.5 5.5 4.5 22.5 24.5        
M6   6 4.5 22 24.5 36.5      
M8 M7 6.2 5 23 25.5 37 37    
M10 M9 7 5.5 23.5 25.5 37 37    
M11   8 6   36.5 38.5 38.5    
M12   8.5 6.5   26.5 38 38    
M14 M15 10.5 8   28 40 40    
M16   12 9     41.5 41.5 34  
M17   13 10     42 42 35  
M18   14 11     43.5 43.5 36.5  
M20   15 12       44 37.5  
M22   17 13       45 38 48.5
M24 M25 19 15         40 48.5
M27 M26 20 15         40 48.5
M28   21 17         42 48.5
    22 17         42 48.5
M30   23 17         42 48.5
M32   24 19         44 48.5
M33   25 19         44 19
M34 M35 26 21         46 47
M36 M38 28 21         46 47.5
M39 M40 30 23           52.5
M42   32 26           52
M45   35 26           55
M48   38 29           55
L6 là phần cán mũi ta rô lắp vào Collet
Bảng tra mũi ta rô hệ met chuẩn JIS

 

0 đánh giá Bảng tra mũi ta rô hệ mét chuẩn JIS Nhật



zalo