Các loại máy khoan từ
Các loại máy khoan từ dùng điện, hơi khí nén, thủy lực với thương hiệu nổi tiến hiệu Powerbor, Euroboor, Raptor Element, JEI, AGP do Anh quôc, châu Âu Hà Làn, Đài Loan sản xuất. Trong 3 chủng loại trên thì máy khoan từ dùng điện là phổ thông nhất.
Bán các loại máy khoan từ Anh Quốc, châu Âu giá tốt nhất gồm khoan từ dùng điện, khí nén, thủy lực. Được dùng nhiều nhất là máy khoan từ dùng điện, còn máy khoan từ khí nén và máy khoan từ dùng thủy lực it được chú ý hơn.
Các loại máy khoan từ dùng khí nén và thủy lực cho phép làm việc trong các môi trường đặc biệt như môi trường ẩm ướt, môi trường nước, môi trường dễ phát sinh cháy nổ. Chịu làm việc quá tải rất tốt, hơn hẳn máy khoan từ dùng điện.
các loại máy khoan từ dùng khí nén như Airforce-35, Airforce-45, Airforce-200A, Air52/3. Giá thành của máy khoan từ dùng khí nén thường cao hơn khoan từ dùng điện.
Máy khoan từ dùng đện là phổ thông nhất do giá và môi trường làm việc thân thiện. Đại diện cho loại này có máy khoan từ Powerbor, máy khoan từ Raptor, máy khoan từ Euroboor, máy khoan từ AGP.
Bán các loại máy khoan từ Anh Quốc, châu Âu giá tốt nhất gồm khoan từ dùng điện, khí nén, thủy lực. Được dùng nhiều nhất là máy khoan từ dùng điện, còn máy khoan từ khí nén và máy khoan từ dùng thủy lực it được chú ý hơn.
Các loại máy khoan từ dùng khí nén và thủy lực cho phép làm việc trong các môi trường đặc biệt như môi trường ẩm ướt, môi trường nước, môi trường dễ phát sinh cháy nổ. Chịu làm việc quá tải rất tốt, hơn hẳn máy khoan từ dùng điện.
các loại máy khoan từ dùng khí nén như Airforce-35, Airforce-45, Airforce-200A, Air52/3. Giá thành của máy khoan từ dùng khí nén thường cao hơn khoan từ dùng điện.
Máy khoan từ dùng đện là phổ thông nhất do giá và môi trường làm việc thân thiện. Đại diện cho loại này có máy khoan từ Powerbor, máy khoan từ Raptor, máy khoan từ Euroboor, máy khoan từ AGP.
Thông số kỹ thuật máy khoan từ Raptor Element Anh Quốc.
Model | Element100 | Element75 | Element50 | Element40 |
Motor | 2000W | 1800W | 1100W | 1200W |
Tốc độ không tải 1 | 45-129 | 70-180 | 100-265 | 300rpm |
Tốc độ không tải 2 | 70-208 | 200-500 | 200-500 | 600rpm |
Tốc độ không tải 3 | 150-434 | - | ||
Tốc độ không tải 4 | 270-700 | - | ||
Khả năng cắt x sâu | 100x110 | 75x75 | 50x50 | 40x50 |
Khả năng taro | M3-M30 | M3-M24 | M3-M20 | - |
Vát mét lỗ | 50 | 50 | 30 | 40 |
Côn trục chính | MT3 | MT3 | MT2 | Đầu ren |
Lực hút đế từ | 20000N | 18500N | 13500N | 13500N |
Trọng lượng | 24.8Kg | 22.8Kg | 15.2Kg | 13.65Kg |
Tính năng an toàn | ||||
Khoan khoét Cutsmart | Có | Có | Có | Có |
Tấm che phôi | Có | Có | Có | Có |
Theo dỏi đế từ | Có | Có | Có | Có |
Ly hợp an toàn | Có | Có | Có | Có |
Bảo vệ Motor | Có | Có | Có | Có |
Bộ làm mát | Có | Có | Có | Có |
Hình ảnh máy khoan từ Raptor Anh Quốc.