Máy khoan từ Anh Quốc
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor UK EU/G7, cho phép taro max tứ M3-M16, M24,M30, khoan xoắn max 32mm, khoét lỗ sâu 110mm, 75mm, 50mm, 35mm, 25mm, đường kính 120mm, 100mm, 70mm, 50mm, 38mm, 32mm. Máy trang bị động cợ Đức có ly hợp an toàn bảo vệ máy.
Bán máy khoan từ Anh Quốc Powerbor giá tốt model PB120MT4, PB100E, PB100EFRV, PB70FRV, PB70/2, PB45, PB35, PB35FRV, PB35. Tham khảo giá máy khoan từ Powerbor tại đây.
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor thiết kế nhiều model có khả năng làm việc khác nhau, đáp ứng nhu cầu củ thị trường. Riêng model PB100E, PB100EFRV, PB70FRV có 2 loại đế từ xoay và đế từ cố định. Cả 2 đều có khả năng làm việc như nhau.
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor loại công suất lớn PB120MT4, PB100E, PB100EFRV được bảo vệ 2 lớp. Bảo vê ly hợp an toàn cơ khí và bảo vệ úa tải nhiệt bằng mạch điện tử cho động cơ.
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor có trang bị bộ làm mát mũi khoan từ kiểu bên trong, giúp kéo dài tuổi thọ các loại mũi khoaan từ hợp kim TCT và thép gió HSS. Cho phép dùng trực tiếp mũi khoan đuôi côn MT1, MT2, MT3, MT4.
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor, AGP Đài Loan không có loại dùng thủy lực và khí nén như máy khoan từ Raptor, khoan từ JEI UK. Có lẻ do thị trường này không có nhiêu người sử dụng hoặt ít nhu cầu.
Thông số kỹ thuật máy khoan từ Powerbor Anh Quốc
Bán máy khoan từ Anh Quốc Powerbor giá tốt model PB120MT4, PB100E, PB100EFRV, PB70FRV, PB70/2, PB45, PB35, PB35FRV, PB35. Tham khảo giá máy khoan từ Powerbor tại đây.
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor thiết kế nhiều model có khả năng làm việc khác nhau, đáp ứng nhu cầu củ thị trường. Riêng model PB100E, PB100EFRV, PB70FRV có 2 loại đế từ xoay và đế từ cố định. Cả 2 đều có khả năng làm việc như nhau.
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor loại công suất lớn PB120MT4, PB100E, PB100EFRV được bảo vệ 2 lớp. Bảo vê ly hợp an toàn cơ khí và bảo vệ úa tải nhiệt bằng mạch điện tử cho động cơ.
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor có trang bị bộ làm mát mũi khoan từ kiểu bên trong, giúp kéo dài tuổi thọ các loại mũi khoaan từ hợp kim TCT và thép gió HSS. Cho phép dùng trực tiếp mũi khoan đuôi côn MT1, MT2, MT3, MT4.
Máy khoan từ Anh Quốc Powerbor, AGP Đài Loan không có loại dùng thủy lực và khí nén như máy khoan từ Raptor, khoan từ JEI UK. Có lẻ do thị trường này không có nhiêu người sử dụng hoặt ít nhu cầu.
Thông số kỹ thuật máy khoan từ Powerbor Anh Quốc
Model | PB100EFRV | PB100E | PB70FRV | PB70/2 | PB45 | PB35FRV | PB35 | PB32 |
Loại máy | có taro | - | có taro | - | - | có taro | - | - |
Tổng công suất | 1795 | 1750 | 1850 | 1850 | 1200 | 1010 | 1010 | 770 |
Motor | 1700 | 1700 | 1800 | 1800 | 1150 | 960 | 960 | 720 |
Lực bám đế từ | 2000 | 2000 | 1500 | 1500 | 1500 | 1000 | 1000 | 1000 |
Điện áp | 240V | 240V | 240V | 240V | 240V | 240V | 240V | 240V |
Khả năng khoét | 12-100 | 12-100 | 12-70 | 12-70 | 12-50 | 12-38 | 12-38 | 12-32 |
Taro | M3-M30 | - | M3-M24 | - | - | M3-M16 | - | - |
Khả năng khoan | 32 | 32 | 32 | 32 | 18 | 13 | 13 | 13 |
Cấp tốc độ 1 | 60-140 | 110 | 60-140 | 120 | 250 | 150-360 | 550 | 550 |
Cấp tốc độ 2 | 100-230 | 175 | 140-470 | 410 | 450 | - | - | - |
Cấp tốc độ 3 | 140-330 | 245 | - | - | - | - | - | - |
cấp tốc độ 4 | 250-510 | 385 | - | - | - | - | - | - |
Chuẩn côn | MT3 | MT3 | MT3 | MT3 | MT2 | Đầu ren | Đ. ren | Đ. ren |
Hành trình | 260 | 260 | 200 | 200 | 200 | 135 | 135 | 165 |
Chiều cao máy | 555/705 | 555/705 | 445 | 445 | 370 | 530 | 530 | 300 |
Chiều rộng máy | 160/255 | 160/255 | 110 | 110 | 115 | 276 | 276 | 90 |
Chiều sâu máy | 340 | 340 | 330 | 330 | 280 | 300 | 300 | 240 |
Trọng lượng | 25 | 25 | 22 | 22 | 20 | 13.8 | 13.8 | 12.5 |
Tính năng an toàn | ||||||||
Ly hợp | Có | Có | Có | - | - | - | - | - |
Bảo vệ điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Tấm che phôi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Bộ làm mát | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đơn vị tính W, mm, rpm, Kg |