Máy khoan từ 50mm
Máy khoan từ 50mm Powerbor, Raptor, JEI, AGP tiêu chuẩn EU/G7. Khoét lỗ trên các loại dầm kèo, thép tấm xây dựng kết cấu phi 50mm, 40mm 35mm 30mm, sử dụng mũi khoan xoắn đuôi trụ hoặc côn 4-16mm, taro M3-M16.
Bán máy khoan từ 50mm, 40mm 35mm 30mm giá tốt có model PB45, PB35FRV, PB35, PB32, Element-30, Element-40, Element-50, SMD351, SMD352, SMD502. Model Element-50 có 2 loại taro và không có taro.
Máy khoan từ khoét lỗ 12mm-50mm thường có trọng lượng nhẹ không quá 20Kg. Vì vậy rất thuận tiện khi làm việc trên cao do dễ dàng di chuyển ngoài công trường hơn các loại PB70/2, PB100E, Element-75, Element-100.
Máy khoan từ 50mm trở xuống, cấu tạo trục chính thường có 3 kiểu: côn MT2, đầu ren 1/2" 20UNC hoặc đầu kiểu lắp nhanh. Kiểu trục chính MT2 cho phép dùng mũi khoan đuôi côn như PB45, Element-50.
Máy khoan từ 50mm kiểu trục chính lắp nhanh tự khóa chỉ thấy xuất hiện dòng máy AGP Đài Loan SMD502. Loại na2uy thiết kế chuyên cho khoét lỗ, chỉ sử dụng được mũi khoan đuôi trụ.
Thông số kỹ thuật máy khoan từ Powerbor Anh QuốcBán máy khoan từ 50mm, 40mm 35mm 30mm giá tốt có model PB45, PB35FRV, PB35, PB32, Element-30, Element-40, Element-50, SMD351, SMD352, SMD502. Model Element-50 có 2 loại taro và không có taro.
Máy khoan từ khoét lỗ 12mm-50mm thường có trọng lượng nhẹ không quá 20Kg. Vì vậy rất thuận tiện khi làm việc trên cao do dễ dàng di chuyển ngoài công trường hơn các loại PB70/2, PB100E, Element-75, Element-100.
Máy khoan từ 50mm trở xuống, cấu tạo trục chính thường có 3 kiểu: côn MT2, đầu ren 1/2" 20UNC hoặc đầu kiểu lắp nhanh. Kiểu trục chính MT2 cho phép dùng mũi khoan đuôi côn như PB45, Element-50.
Máy khoan từ 50mm kiểu trục chính lắp nhanh tự khóa chỉ thấy xuất hiện dòng máy AGP Đài Loan SMD502. Loại na2uy thiết kế chuyên cho khoét lỗ, chỉ sử dụng được mũi khoan đuôi trụ.
Model | PB45 | PB35FRV | PB35 | PB32 |
Loại máy | - | có taro | - | - |
Tổng công suất | 1200 | 1010 | 1010 | 770 |
Motor | 1150 | 960 | 960 | 720 |
Lực bám đế từ | 1500 | 1000 | 1000 | 1000 |
Điện áp | 240V | 240V | 240V | 240V |
Khả năng khoét | 12-50 | 12-38 | 12-38 | 12-32 |
Taro | - | M3-M16 | - | - |
Khả năng khoan | 18 | 13 | 13 | 13 |
Cấp tốc độ 1 | 250 | 150-360 | 550 | 550 |
Cấp tốc độ 2 | 450 | - | - | - |
Cấp tốc độ 3 | - | - | - | - |
cấp tốc độ 4 | - | - | - | - |
Chuẩn côn | MT2 | Đầu ren | Đ. ren | Đ. ren |
Hành trình | 200 | 135 | 135 | 165 |
Chiều cao máy | 370 | 530 | 530 | 300 |
Chiều rộng máy | 115 | 276 | 276 | 90 |
Chiều sâu máy | 280 | 300 | 300 | 240 |
Trọng lượng | 20 | 13.8 | 13.8 | 12.5 |
Tính năng an toàn | ||||
Ly hợp | - | - | - | - |
Bảo vệ điện | Có | Có | Có | Có |
Tấm che phôi | Có | Có | Có | Có |
Bộ làm mát | Có | Có | Có | Có |
Đơn vị tính W, mm, rpm, Kg |
Hình ảnh máy khoan từ 50mm