Các loại máy khoan có taro
Các loại máy khoan có taro Đài Loan KTK, Rongfu, Bemato, công suất 0.5HP, 1HP, 1.5HP, 2HP, 3HP, 4HP có 2 loại tích hợp sẳn và tuy2y chọn Option gồm các loại khoan bàn, khoan đứng, khoan phay, kiểu bánh răng hộp số, Pulley có tên gọi chung là máy khoan taro.
Bán các loại máy khoan có taro Đài Loan loại tích hợp sẳn có tên gọi là máy khoan taro có 2 hiệu KTK và Bemato gồm các model LGT-340A, LGT-340B, LTT-550A, LGT-550B, LGT-30A, LGT-32A, BMT-460FT, BMT-460FTD, BMT-301SB.
Bán các loại máy khoan có taro Đài Loan loại tùy chọn Option giá tốt có RF-31, RF-31N2F, RF-400HS, RF-400S2F, RF-400HC, RF-400C2F, RF-40HS, RF-40HC, BMT-918VAD, BMT-932V, BMT-400FHT....
Máy khoan có taro còn có tên gọi khác là máy taro bán tự động, động cơ đảo chiều quay dựa trên sự đảo phase điện. Vì vậy hầu hết loại máy này đều sử dụng điện lưới 3 phase 380VAC.
Các loại máy khoan có taro kiểu tùy chọn phần lớn là dòng máy khoan hộp số của thương hiệu Rongfu, Aricas, Chenfwa, Bemato. Riêng dòng máy khoan bàn hiệu KTK luông được tích hợp sẳn và có model riêng.
Thông số kỹ thuật máy khoan có taro KTK Đài Loan
Hình ảnh máy khoan có taro Đài Loan.
Bán các loại máy khoan có taro Đài Loan loại tích hợp sẳn có tên gọi là máy khoan taro có 2 hiệu KTK và Bemato gồm các model LGT-340A, LGT-340B, LTT-550A, LGT-550B, LGT-30A, LGT-32A, BMT-460FT, BMT-460FTD, BMT-301SB.
Bán các loại máy khoan có taro Đài Loan loại tùy chọn Option giá tốt có RF-31, RF-31N2F, RF-400HS, RF-400S2F, RF-400HC, RF-400C2F, RF-40HS, RF-40HC, BMT-918VAD, BMT-932V, BMT-400FHT....
Máy khoan có taro còn có tên gọi khác là máy taro bán tự động, động cơ đảo chiều quay dựa trên sự đảo phase điện. Vì vậy hầu hết loại máy này đều sử dụng điện lưới 3 phase 380VAC.
Các loại máy khoan có taro kiểu tùy chọn phần lớn là dòng máy khoan hộp số của thương hiệu Rongfu, Aricas, Chenfwa, Bemato. Riêng dòng máy khoan bàn hiệu KTK luông được tích hợp sẳn và có model riêng.
Thông số kỹ thuật máy khoan có taro KTK Đài Loan
Model | LGT340A | LGT-550A |
Chức năng | Khoan-taro | |
Taro | M3-M12 | M4-M20 |
Khoan max | 16mm | 25mm |
Hành trình | 100mm | 140mm |
Côn trục chính | MT2 | MT3 |
Tốc độ L | 170rpm | 150rpm |
Tốc độ H | 1990rpm | 1270rpm |
Cấp tốc độ | 9 | 9 |
Đường kính trụ | 80mm | 102mm |
Bàn làm việc | 320mm | 400mm |
Chân đế | 300x500 | 380x600 |
Trục tới bàn | 450mm | 630mm |
Trục tới chân | 620 | 930mm |
Motor | 1HP | 2HP |
Chiều cao | 1070mm | 1500mm |
Trọng lượng | 90 | 190Kg |
Hình ảnh máy khoan có taro Đài Loan.