Cách xác định bầu khoan chuẩn DIN
Cách xác định bầu khoan chuẩn DIN nhằm tìm loại tương thích với đuôi côn hoặc chuôi côn hiện có. Tùy theo từng loại đầu kẹp khoan lớn hay nhỏ mà sẻ có các kiểu lỗ côn theo chuẩn B6, B10, B12, B16, B16S, B18, B18S, B22, B24.
Hầu hết các loại đầu khoan có ghi sẳn các mã về độ côn và khả năng cặp bên ngoài, tuy nhiên trải qua một thới gian dài sử dụng có thể bị mất hoặc không nhìn rỏ, vì vậy để xác định chính xác cần phải đo đường kính lỗ.
Thông thường các loại đầu khoan dùng cho máy khoan bàn, khoan, chính xác, khoan tự động.....đều sử dụng kiểu lỗ côn và sản xuất theo chuẩn DIN hoặc JACOBS. Hai chuẩn này không thể thay thế cho nhau.
Cách xác định bầu khoan chuẩn DIN đơn giản nhất là đo thủ công phần đường kính lỗ lớn nhất như hình minh họa sau đó tra lại bảng thông số. Trong trường hợp tra trong bảng không có thì cần xem lại thước đo, cách đo, cách đọc hoặc loại đầu khoan đó thuộc chuẩn Jacobs chứ không phải chuẩn DIN.
Hầu hết các loại đầu khoan có ghi sẳn các mã về độ côn và khả năng cặp bên ngoài, tuy nhiên trải qua một thới gian dài sử dụng có thể bị mất hoặc không nhìn rỏ, vì vậy để xác định chính xác cần phải đo đường kính lỗ.
Thông thường các loại đầu khoan dùng cho máy khoan bàn, khoan, chính xác, khoan tự động.....đều sử dụng kiểu lỗ côn và sản xuất theo chuẩn DIN hoặc JACOBS. Hai chuẩn này không thể thay thế cho nhau.
Cách xác định bầu khoan chuẩn DIN đơn giản nhất là đo thủ công phần đường kính lỗ lớn nhất như hình minh họa sau đó tra lại bảng thông số. Trong trường hợp tra trong bảng không có thì cần xem lại thước đo, cách đo, cách đọc hoặc loại đầu khoan đó thuộc chuẩn Jacobs chứ không phải chuẩn DIN.
Kích thước côn chuẩn DIN238
(phần lắp đầu cặp mũi khoan).
Type | D | d | L |
B6 | 6.35 | 5.85 | 10 |
B10 | 10.094 | 9.4 | 14.5 |
B12 | 12.065 | 11.1 | 18.5 |
B16S | 15.608 | 14.5 | 21.5 |
B16 | 15.733 | 14.5 | 24 |
B18S | 17.431 | 16.2 | 25 |
B18 | 17.78 | 16.2 | 32 |
B22 | 21.793 | 19.8 | 40.5 |
B24 | 23.825 | 21.3 | 50.5 |
Đơn vị tính mm | |||