Cách nhận dạng các loại áo côn
Cách nhận dạng các loại áo côn sẻ giúp người dùng chọn đúng, mua đúng loại phụ kiện đang cần. Loại phụ kiện này thường có các mã codel như sau : MT1xMT2, MT1xMT3, MT2xMT3, MT1xMT4, MT2xMT4, MT3xMT4, MT1xMT5, MT2xMT5, MT3xMT5, MT4xMT5, MT4xMT6, MT5xMT6.
Thông thường các áo công mới sẻ có mã code ghi bên ngoài vỏ hộp hoặc trên thân áo côn. Nhưng sau một thời gian sử dụng thì các mã code này có thể mất đi, vì vậy để xác định chính xác loại áo côn số mấy cần phải đo.
Để xác định loại áo côn số mấy có 2 cách là kinh nghiệm của người dùng và đo thông số rồi tra cứu. Đối với người có kinh nghiệm nhìn trực quang bằng mắt thường người ta củng có thể nhận ra loại áo côn số mấy. Nhưng không phải ai củng có kinh nghiệm này.
Cách nhận dạng các loại áo côn thứ 2 là đo bằng thước cặp, điều này nhiều người sẻ làm được vì cách đo đơn giản hơn và dễ dàng hơn nhiều so với nhận dạng các loại đuôi côn (chuôi côn).
Lưu ý khi thực hiện đo đường kính trong (d) thì rất đơn giản, nhưng khi đo đường kính ngoài (D) thì người dùng nên lưu ý đọaon (L1), vì nếu chọn sai thông số đo sẻ sai do thân ngoài là côn chứ không phải là đuôi trụ.
Thông thường các áo công mới sẻ có mã code ghi bên ngoài vỏ hộp hoặc trên thân áo côn. Nhưng sau một thời gian sử dụng thì các mã code này có thể mất đi, vì vậy để xác định chính xác loại áo côn số mấy cần phải đo.
Để xác định loại áo côn số mấy có 2 cách là kinh nghiệm của người dùng và đo thông số rồi tra cứu. Đối với người có kinh nghiệm nhìn trực quang bằng mắt thường người ta củng có thể nhận ra loại áo côn số mấy. Nhưng không phải ai củng có kinh nghiệm này.
Cách nhận dạng các loại áo côn thứ 2 là đo bằng thước cặp, điều này nhiều người sẻ làm được vì cách đo đơn giản hơn và dễ dàng hơn nhiều so với nhận dạng các loại đuôi côn (chuôi côn).
Lưu ý khi thực hiện đo đường kính trong (d) thì rất đơn giản, nhưng khi đo đường kính ngoài (D) thì người dùng nên lưu ý đọaon (L1), vì nếu chọn sai thông số đo sẻ sai do thân ngoài là côn chứ không phải là đuôi trụ.
Thông số kích thước áo côn
Code | Tapper | D | d | L | L1 | L2 |
TC-201 | 1x2 | 17.780 | 12.206 | 89 | 17 | 56 |
TC-202 | 1x3 | 23.825 | 12.206 | 100 | ||
TC-203 | 2x3 | 23.825 | 17.780 | 112 | 18 | 67 |
TC-204 | 1x4 | 31.267 | 12.206 | 124 | ||
TC-205 | 2x4 | 17.780 | 31.267 | 124 | 6.5 | 67 |
TC-206 | 3x4 | 23.825 | 31.267 | 140 | 22.5 | 84 |
TC-207 | 1x5 | 44.339 | 12.206 | 156 | ||
TC-208 | 2x5 | 44.339 | 17.780 | 156 | ||
TC-209 | 3x5 | 44.339 | 23.825 | 156 | ||
TC-210 | 4x5 | 44.339 | 31.267 | 167 | 21.5 | 107 |
TC-211 | 4x6 | 63.348 | 31.267 | 220 | ||
TC-212 | 5x6 | 63.348 | 44.339 | 224 | 8 | 133 |
Đơn vị tinh mm | ||||||
![]() |