Cách xác định các loại đuôi côn
Cách xác định các loại đuôi côn nhằm tìm kiếm loại mới cần mua thay thế hoặc tìm loại để tương thích với các loại đầu nối, đầu cặp mũi khoan, đầu cặp mũi ta rô, đuôi côn gồm có các chuẩn MT1, MT2, MT3, MT4, MT5, MT6.
Một đuôi côn (chuôi côn) bao giờ củng có 2 phần: phần lắp vào lỗ côn thiết bị và phần lắp đầu khoan hoặc đầu ta rô. Cả 2 phần này đều được thiết kế kiểu côn. Vì vậy người dùng cần phải xác định 2 thông số này.
Phần lắp vào lỗ côn của thiết bị máy khoan, máy ta rô...có các chuẩn MT1, MT2, MT3, MT4, MT5, MT6. Phần lắp đầu khoan hoặc đầu ta rô có chuẩn Jacobs JT0, JT1, JT2, JT2S, JT3, JT33, JT4, JT5, JT6 hoặc chuẩn DIN B6, B10, B12, B16S, B16, B18, B18S, B22, B24.
Vì vậy cách xác định loại đuôi côn dễ nhất, đơn giản nhất là đo 2 thông số trên phần côn lắp vào thiết bị (d1) và phần lắp đầu cặp dao cụ (d2). Ngoài ra nên lưu ý khoang cách (a), vì nếu chọn sai thông số đo sẻ khác do có độ côn.
Một đuôi côn (chuôi côn) bao giờ củng có 2 phần: phần lắp vào lỗ côn thiết bị và phần lắp đầu khoan hoặc đầu ta rô. Cả 2 phần này đều được thiết kế kiểu côn. Vì vậy người dùng cần phải xác định 2 thông số này.
Phần lắp vào lỗ côn của thiết bị máy khoan, máy ta rô...có các chuẩn MT1, MT2, MT3, MT4, MT5, MT6. Phần lắp đầu khoan hoặc đầu ta rô có chuẩn Jacobs JT0, JT1, JT2, JT2S, JT3, JT33, JT4, JT5, JT6 hoặc chuẩn DIN B6, B10, B12, B16S, B16, B18, B18S, B22, B24.
Vì vậy cách xác định loại đuôi côn dễ nhất, đơn giản nhất là đo 2 thông số trên phần côn lắp vào thiết bị (d1) và phần lắp đầu cặp dao cụ (d2). Ngoài ra nên lưu ý khoang cách (a), vì nếu chọn sai thông số đo sẻ khác do có độ côn.
Thông số đuôi côn chuẩn DIN - Jacobs.
Code | Type | d1(mm) | d2(mm) | a (mm) |
Chuẩn Jacob | ||||
MT0 | 09.045 | |||
MT1 | 12.065 | |||
TC-101 | MT2-JT0 | 17.780 | 06.350 | 5 |
TC-102 | MT2-JT1 | 17.780 | 09.754 | 5 |
MT2-JT2S | 17.780 | 13.940 | 5 | |
TC-103 | MT2-JT2 | 17.780 | 14.199 | 5 |
MT2-JT33 | 17.780 | 15.850 | 5 | |
TC-104 | MT2-JT6 | 17.780 | 17.170 | 5 |
TC-105 | MT2-JT3 | 17.780 | 20.599 | 5 |
TC-106 | MT3-JT2 | 23.825 | 14.199 | 5 |
TC-107 | MT3-JT6 | 23.825 | 17.170 | 5 |
TC-108 | MT3-JT3 | 23.825 | 20.599 | 5 |
TC-109 | MT3-JT4 | 23.825 | 28.550 | 5 |
TC-110 | MT4-JT6 | 31.267 | 17.170 | 6.5 |
TC-111 | MT4-JT3 | 31.267 | 20.599 | 6.5 |
TC-112 | MT4-JT4 | 31.267 | 28.550 | 6.5 |
TC-113 | MT5-JT6 | 44.399 | 17.170 | 6.5 |
TC-114 | MT5-JT3 | 44.399 | 20.599 | 6.5 |
TC-115 | MT5-JT4 | 44.399 | 28.550 | 6.5 |
"JT" là phần lắp vào đầu khoan | ||||
Chuẩn DIN | ||||
B6 | 06.350 | |||
MT1-B10 | 12.065 | 10.094 | ||
MT1-B12 | 12.065 | 12.065 | ||
MT2-B16S | 17.780 | 15.608 | ||
MT2-B16 | 17.780 | 15.733 | ||
MT2-B18S | 17.780 | 17.431 | ||
MT2-B18 | 17.780 | 17.780 | ||
MT3-B18 | 23.825 | 17.780 | ||
MT3-B22 | 23.825 | 21.793 | ||
MT3-B24 | 23.525 | 23.825 | ||
"B" là phần lắp vào đầu khoan | ||||