Máy ta rô tự động
Máy ta rô tự động, taro đứng, taro ngang, taro nghiêng Đài Loan, chuyên dùng taro ren chuẩn và chính xác có 2 kiểu bánh răng và trục vít. Công suất từ 1/4HP, 1/2HP, 1HP, 2HP, 3HP, cho phép taro đồng thời nhiều mũi hiệu KTK, Jarhon Đài Loan.
Bán máy ta rô tự động giá tốt loại đứng hiệu KTK Đài Loan có T-50, T-50A, T-50B, T-80, T-80A, T-80B, T-120, T-140, T-650. Bao gồm 2 loại truyền động trục vít và bánh răng. Xem giá máy ta rô tự động.
Bán máy ta rô tự động nằm ngang giá tốt hiệu KTK, Jarhon Đài Loan loại bánh răng và trục vít có GT-50H, GT-80H, T-120H, T-140H, JT-45-08A, JT-65-16A, JT-6532A. Loại này thường được ứng dụng làm ren trong các tổ hợp hoặc dây chuyền sản xuất tự động.
Máy ta rô tự động Jarhon loại đứng chỉ có kiểu bánh răng gồm 4 model JT-4504, JT-4506, JT-6516, JT-6532 và 4 biến thể khác có kết hợp bàn xoay tự động JT-4508C, JT-6516C, JT-4508B, JT-4516D.
Máy taro tự động kiểu bánh răng cho phép taro từ M2 trở lên, trong khi máy taro tự động kiểu trục vít taro từ M4 trở lên hoặc bước ren không nhỏ hơn 1.0. Đây là điểm khác nhau của 2 loại máy taro tự động.
Thông số máy taro tự động Jahon Đài Loan
Bán máy ta rô tự động giá tốt loại đứng hiệu KTK Đài Loan có T-50, T-50A, T-50B, T-80, T-80A, T-80B, T-120, T-140, T-650. Bao gồm 2 loại truyền động trục vít và bánh răng. Xem giá máy ta rô tự động.
Bán máy ta rô tự động nằm ngang giá tốt hiệu KTK, Jarhon Đài Loan loại bánh răng và trục vít có GT-50H, GT-80H, T-120H, T-140H, JT-45-08A, JT-65-16A, JT-6532A. Loại này thường được ứng dụng làm ren trong các tổ hợp hoặc dây chuyền sản xuất tự động.
Máy ta rô tự động Jarhon loại đứng chỉ có kiểu bánh răng gồm 4 model JT-4504, JT-4506, JT-6516, JT-6532 và 4 biến thể khác có kết hợp bàn xoay tự động JT-4508C, JT-6516C, JT-4508B, JT-4516D.
Máy taro tự động kiểu bánh răng cho phép taro từ M2 trở lên, trong khi máy taro tự động kiểu trục vít taro từ M4 trở lên hoặc bước ren không nhỏ hơn 1.0. Đây là điểm khác nhau của 2 loại máy taro tự động.
Thông số máy taro tự động Jahon Đài Loan
Model | JT-4504 | JT-4508 | JT-6516 | JT-6532 |
Kiểu thiết kế | đứng | đứng | đứng | đứng |
Côn trục chính | ER11, JT1, JT2 | JT2 | MT2 | MT3 |
Taro | M2-M4 | M2-M8 | M5-M16 | M10-M32 |
Hành trình taro | 45mm | 45mm | 65mm | 65mm |
Đầu máy di chuyển | 260mm | 260mm | 300mm | 450mm |
Tâm trục tới bàn | 350mm | 350mm | 470mm | 600mm |
Bàn làm việc | 225x230mm | 225x230mm | 340x340mm | 340x380mm |
Motor | 0.18KW (1/4HP) | 0.37Kw (1/2HP | 0.75Kw (1HP) | 1.5Kw (2HP) |
Tốc độ 1 | 420rpm | 420rpm | 260rpm | 80rpm |
Tốc độ 2 | 760rpm | 760rpm | 400rpm | 150rpm |
Tốc độ 3 | 1340rpm | 1340rpm | 760rpm | 280rpm |
Trọng lượng | 120Kg | 140Kg | 250Kg | 310Kg |
Bước ren JT-4504 | 0.15 0.175, 0.2, 0.225, 0.25, 0.3, 0.35, 0.4, 0.45, 0.5, 0.6, 0.7, 0.75 | |||
Bước ren JT-4508 | 0.4, 0.45, 0.5, 0.6, 0.7, 0.75, 0.8, 0.9, 1.0, 1.25, 1.5, 1.75, 1.8, 2.0, 2.4, 2.5 | |||
Bước ren JT-6516 | 0.4, 0.45, 0.5, 0.6, 0.7, 0.75, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.25, 1.5, 1.75 | |||
Bước ren JT-6532 | 1.25,1.5,1.75,1.8,2.0,2.4,2.5,3.0,3.5 |
Hình ảnh máy taro tự động Jahon
Bình luận
Bài viết liên quan
- Cách chọn máy taro
- Máy khoan bàn có taro
- Cách chọn đầu cặp mũi ta rô
- Khác nhau giữa ta rô ly hợp và bán tự động
- Sự khác nhau của đầu khoan và ta rô
- Đầu ta rô chùm
- Máy taro M24
- Máy taro nhiều mũi
- Máy taro M2
- Máy taro tự động cấp phôi
- Ta rô chùm nhiều mũi loại cố định
- Lắp đầu nhiều mũi trên máy khoan taro