Máy taro M24
Máy taro M24 có rất nhiều loại như chuyên taro, taro tự động kiểu đứng, taro tự động nằm ngang, khoan bàn kèm taro, khoan phay có taro, khoan từ có tao. Ngoài ra còn có các loại máy taro cần như taro cần khí nén, taro cần dùng thủy lực, taro cần dùng điện.
Máy taro M24 có phạm vi làm việc tốt nhất M6, M7, M8, M9, M10, M11, M12, M13, M14, M15, M16, M17, M18, M19, M20, M21, M22, M23,M24. Người mua thiết bị cần xác định rỏ nhu cầu thực tế để chọn máy phù hợp.
Máy taro M24 tuy có nhiều loại, nhưng mổi loại có nhu cầu và mục đích riêng, Ngoại trừ chững máy chuyên taro tự động như T-650, T-120, T-140 và taro cần AQ-24, AT-24, AT-24S, ... thì như những máy khác chức năng taro thường là phụ kiện Option.
Máy khoan bàn kèm taro M24 thường là các loại máy khoan có khả năng khoan từ 30mm trở lên như LGT-30A, 932ADL, 930A... Đây là các loại máy khoan đứng khoan bàn kiểu Pulley và hộp số KTK, Tsyr Tzun Đài Loan.
Máy khoan từ có taro M24 là các loại có khả năng khoét lỗ kim loại 70mm, 80mm, 100mm, 120mm như PB-70FRV, PB-100EFRV, Element-75, Element-100, ECO.80... Loại máy này thiết kế nhỏ gọn dễ di chuyển.
Máy taro M24 có phạm vi làm việc tốt nhất M6, M7, M8, M9, M10, M11, M12, M13, M14, M15, M16, M17, M18, M19, M20, M21, M22, M23,M24. Người mua thiết bị cần xác định rỏ nhu cầu thực tế để chọn máy phù hợp.
Máy taro M24 tuy có nhiều loại, nhưng mổi loại có nhu cầu và mục đích riêng, Ngoại trừ chững máy chuyên taro tự động như T-650, T-120, T-140 và taro cần AQ-24, AT-24, AT-24S, ... thì như những máy khác chức năng taro thường là phụ kiện Option.
Máy khoan bàn kèm taro M24 thường là các loại máy khoan có khả năng khoan từ 30mm trở lên như LGT-30A, 932ADL, 930A... Đây là các loại máy khoan đứng khoan bàn kiểu Pulley và hộp số KTK, Tsyr Tzun Đài Loan.
Máy khoan từ có taro M24 là các loại có khả năng khoét lỗ kim loại 70mm, 80mm, 100mm, 120mm như PB-70FRV, PB-100EFRV, Element-75, Element-100, ECO.80... Loại máy này thiết kế nhỏ gọn dễ di chuyển.
Thông số kỹ thuật máy khoan từ kèm taro Powerbor Anh Quốc
Model | PB100EFRV | PB70FRV |
Loại máy | có taro | có taro |
Tổng công suất | 1795 | 1850 |
Motor | 1700 | 1800 |
Lực bám đế từ | 2000 | 1500 |
Điện áp | 240V | 240V |
Khả năng khoét | 12-100 | 12-70 |
Taro | M3-M30 | M3-M24 |
Khả năng khoan | 32 | 32 |
Cấp tốc độ 1 | 60-140 | 60-140 |
Cấp tốc độ 2 | 100-230 | 140-470 |
Cấp tốc độ 3 | 140-330 | - |
cấp tốc độ 4 | 250-510 | - |
Chuẩn côn | MT3 | MT3 |
Hành trình | 260 | 200 |
Chiều cao máy | 555/705 | 445 |
Chiều rộng máy | 160/255 | 110 |
Chiều sâu máy | 340 | 330 |
Trọng lượng | 25 | 22 |
Tính năng an toàn | ||
Ly hợp | Có | Có |
Bảo vệ điện | Có | Có |
Tấm che phôi | Có | Có |
Bộ làm mát | Có | Có |
Đơn vị tính W, mm, rpm, Kg |
Hình ảnh máy khoan từ kèm taro Powerbor Anh Quốc