Cách chọn máy đột
Cách chọn máy đột lỗ dầm kèo xà gồ Bestpower Hàn Quốc cần dựa trên nhiều yếu tố. Tuy nhiên quan trong nhất là độ dày vật liệu, đường kính lỗ và độ sâu họng đột. Phần bơm thủy lực 1HP, 2HP, 3HP, 5HP... được nhà sản xuất tính theo tiêu chuẩn đầu đột.
Bán máy đột lỗ Hàn Quốc giá tốt có các model B150-2040, B110-2236, B110-2828, B110-2424, B110-2031, B110-2024, B110-1624 A070-1624, A065-1624, A-070-1020, A040-1020.
Cách chọn máy đột lỗ Hàn Quốc theo model như sau: Ví dụ Bxxx-yyzz. B- thương hiệu Bestpower, xxx là độ sâu họng đột, yy là độ dày vật liệu, zz là đường kính lỗ đột lớn nhất.
Đường kính lỗ đột tròn cho phép tính theo khuôn đột lỗ Size chẳn từ 40mm 38mm 36mm 34mm 32mm 30mm 28mm 26mm 24mm 22mm 20mm 18mm 16mm 14mm 12mm 10mm 8mm.
Độ dày vật liệu dầm kèo xà gồ, thép thanh... loại trung bình 22mm 21mm 20mm 19mm 18mm 17mm 16mm 15mm 14mm 13mm 12mm 11mm 10mm 9mm 8mm 7mm 6mm.
Độ sâu họng đột máy Bestpower Hàn Quốc tính từ tâm lỗ đột tới mép ngoài vật liệu cho phép 150mm 140mm 130mm 120mm 110mm 100mm 90mm 80mm 70mm 60mm 50mm 40mm.
Đối với các vị trí lỗ, đường kinh lỗ, kích thước phôi vượt ngoài lầm làm việc của máy đột lỗ, người sử dụng có thể chọn giải pháp khác là máy khoan từ Powerbor, máy khoan từ Raptor, máy khoan từ Euroboor, máy khoan từ AGP...
Thông số máy đột thủy lực Korea Hàn Quốc.
Hình ảnh máy đột thủy lực Korea Hàn Quốc.
Bán máy đột lỗ Hàn Quốc giá tốt có các model B150-2040, B110-2236, B110-2828, B110-2424, B110-2031, B110-2024, B110-1624 A070-1624, A065-1624, A-070-1020, A040-1020.
Cách chọn máy đột lỗ Hàn Quốc theo model như sau: Ví dụ Bxxx-yyzz. B- thương hiệu Bestpower, xxx là độ sâu họng đột, yy là độ dày vật liệu, zz là đường kính lỗ đột lớn nhất.
Đường kính lỗ đột tròn cho phép tính theo khuôn đột lỗ Size chẳn từ 40mm 38mm 36mm 34mm 32mm 30mm 28mm 26mm 24mm 22mm 20mm 18mm 16mm 14mm 12mm 10mm 8mm.
Độ dày vật liệu dầm kèo xà gồ, thép thanh... loại trung bình 22mm 21mm 20mm 19mm 18mm 17mm 16mm 15mm 14mm 13mm 12mm 11mm 10mm 9mm 8mm 7mm 6mm.
Độ sâu họng đột máy Bestpower Hàn Quốc tính từ tâm lỗ đột tới mép ngoài vật liệu cho phép 150mm 140mm 130mm 120mm 110mm 100mm 90mm 80mm 70mm 60mm 50mm 40mm.
Đối với các vị trí lỗ, đường kinh lỗ, kích thước phôi vượt ngoài lầm làm việc của máy đột lỗ, người sử dụng có thể chọn giải pháp khác là máy khoan từ Powerbor, máy khoan từ Raptor, máy khoan từ Euroboor, máy khoan từ AGP...
Thông số máy đột thủy lực Korea Hàn Quốc.
Model | B150-2040 | B110-2236 | B110-2031 | B110-2024 | B110-1624 |
Lực đột | 120 tấn | 100 tấn | 75 tấn | 60 tấn | 45 tấn |
Kiểu | Double Acting | ||||
Độ dày max | 20mm | 22mm | 20mm | 20mm | 16mm |
Phi đột max | 40mm | 36mm | 31mm | 24mm | 24mm |
Họng sâu | 150mm | 110mm | 110mm | 110mm | 110mm |
Thời gian đột | - | - | - | - | 9s (DMP1) |
Thời gian đột | - | - | 10s (DMP2) | 9s (DMP2) | 7s (DMP2) |
Thời gian đột | - | 9s (DMP3) | 6s (DMP3) | 6s (DMP3) | 5s (DMP3) |
Trọng lượng | - | 120Kg | 90Kg | 38Kg | 28Kg |
Hình ảnh máy đột thủy lực Korea Hàn Quốc.
