Máy đột lỗ thủy lực
Máy đột lỗ thủy lực Hàn Quốc, Nhật Bản còn gọi là máy đột lỗ thủy lực. Tuy kiểu dáng thiết kế khác nhau nhưng đều cho phép đột dầm kèo, xà gồ, thép thanh, thép tấm trong xây dựng. Máy đột lỗ Hàn Quốc có khả năng đột lớn hơn, máy đột Nhật Bản là loại đột nhỏ có tên gọi là máy đột cầm tay.
Bán máy đột lỗ thủy lực Hàn Quốc giá tốt có model A040-1020, A070-1020, A070-1624, A065-1224, B1101624, B110-2024, B110-2031, B110-2236, B110-2424, B110-2828. Tham khảo giá máy đột Hàn Quốc.
Bán máy đột lỗ thủy lực Nhật Bản loại cầm tay giá tốt có model HPC-156W, HPC-N6150W, HPC-N186W, HPC-N208W, HPC-N209W, HPC-2213W, HPC-22, HPC-156WDF, HPC-N208WDF, HPC-N209WDF. Tham khảo giá máy đột Nhật.
Máy đột lỗ thủy lực Hàn Quốc dùng nhiều trong xây dựng vì có khả năng đột lỗ lớn trền dầm kèo dày 20mm. Sử dụng các loại bơm thủy lực DMP-1, DMP-2, DMP-3, DMP-4, DMP-5, DMP2-3S, DMP3-3S, DMP5-3S. Tham khảo giá bơm thủy lực.
Máy khoan từ là thiết bị có thể làm việc thay cho máy đột nhưng giá thành rẻ hơn. Xem máy khoan từ Powerbor, máy khoan từ Raptor, máy khoan từ JEI, máy khoan từ AGP Đài Loan.
Bán máy đột lỗ thủy lực Hàn Quốc giá tốt có model A040-1020, A070-1020, A070-1624, A065-1224, B1101624, B110-2024, B110-2031, B110-2236, B110-2424, B110-2828. Tham khảo giá máy đột Hàn Quốc.
Bán máy đột lỗ thủy lực Nhật Bản loại cầm tay giá tốt có model HPC-156W, HPC-N6150W, HPC-N186W, HPC-N208W, HPC-N209W, HPC-2213W, HPC-22, HPC-156WDF, HPC-N208WDF, HPC-N209WDF. Tham khảo giá máy đột Nhật.
Máy đột lỗ thủy lực Hàn Quốc dùng nhiều trong xây dựng vì có khả năng đột lỗ lớn trền dầm kèo dày 20mm. Sử dụng các loại bơm thủy lực DMP-1, DMP-2, DMP-3, DMP-4, DMP-5, DMP2-3S, DMP3-3S, DMP5-3S. Tham khảo giá bơm thủy lực.
Máy khoan từ là thiết bị có thể làm việc thay cho máy đột nhưng giá thành rẻ hơn. Xem máy khoan từ Powerbor, máy khoan từ Raptor, máy khoan từ JEI, máy khoan từ AGP Đài Loan.
Thông số máy đột thủy lực Hàn Quốc.
Model | B110-2236 | B110-2031 | B110-2024 | B110-1624 | A070-1624 | A065-1224 | A070-1020 | A040-1020 |
Lực đột | 100 tấn | 75 tấn | 60 tấn | \r\n 45 tấn | 45 tấn | 32 tấn | 23 tấn | 23 tấn |
Kiểu | Double Acting | |||||||
Độ dày max | 22mm | 20mm | 20mm | 16mm | 16mm | 12mm | 10mm | 10mm |
Phi đột max | 36mm | 31mm | 24mm | 24mm | 24mm | 24mm | 20mm | 20mm |
Họng sâu | 110mm | 110mm | 110mm | 110mm | 70mm | 65mm | 70mm | 40mm |
Thời gian đột | - | - | - | 9s (DMP1) | 9s (DMP1) | 6s (DMP1) | 5s (DMP1) | 5s (DMP1) |
Thời gian đột | - | 10s (DMP2) | 9s (DMP2) | 7s (DMP2) | 7s (DMP2) | 4s (DMP2) | - | |
Thời gian đột | 9s (DMP3) | 6s (DMP3) | 6s (DMP3) | 5s (DMP3) | 5s (DMP3) | 3s (DMP3) | - | |
Trọng lượng | 120Kg | 90Kg | 38Kg | 28Kg | 21Kg | 17Kg | 13Kg | 10.5Kg |
Hình ảnh máy đột thủy lực Hàn Quốc
