Máy đột lỗ họng sâu 150mm
Máy đột lỗ họng sâu 150mm, 140mm 130mm 120mm 110mm 100mm 90mm, 80mm 70mm 60mm 50mm 40mm 30mm 20mm bao gồm cả 2 loại đầu đột, bơm thủy lực rời chuyên dùng đột dầm và loại đột lỗ cầm tay Ogura Nhật Bản.
Máy đột lỗ họng sâu 150mm B150-2040, là loại máy đột dầm kèo công suất lớn nhất của Bestpower Hàn Quốc so với các model B110-2236, B110-2828, B110-2424, B110-2031, B110-2024, B110-1624 A070-1624, A065-1624, A-070-1020, A040-1020.
Máy đột lỗ cầm tay Nhật Bản họng sâu 50mm là HPC-2213W, trong khi đó các model còn lại họng sâu khống qua 40mm HPC-156WDF, HPC-N208WDF, HPC-N209WDF, HPC-156W, HPC-N6150W, HPC-N186W, HPC-N208W, HPC-N209W, HPC-2213W, HPC-22.
Máy đột họng sâu có ưu điểm rất lớn là đột được lỗ ở các vị trí xa so với méo ngoài vật liệu. Tuy nhiên để bù vào lực căn khoảng 100 tấn, đầu đột phải làm lớn hơn điều nàu dẫn đến tọng lượng nặng hơn.
Giải pháp để thay thế máy đột họng sâu tốt nhất là dùng máy khoan từ Powerpor, máy khoan từ Raptor, máy khoan từ Đài Loan....Tuy nhiên máy khoan từ thường có thời gian gia công lỗ lâu hơn so với các loại máy đột lỗ Hàn Quốc.
Thông số máy đột thủy lực Hàn Quốc.Máy đột lỗ họng sâu 150mm B150-2040, là loại máy đột dầm kèo công suất lớn nhất của Bestpower Hàn Quốc so với các model B110-2236, B110-2828, B110-2424, B110-2031, B110-2024, B110-1624 A070-1624, A065-1624, A-070-1020, A040-1020.
Máy đột lỗ cầm tay Nhật Bản họng sâu 50mm là HPC-2213W, trong khi đó các model còn lại họng sâu khống qua 40mm HPC-156WDF, HPC-N208WDF, HPC-N209WDF, HPC-156W, HPC-N6150W, HPC-N186W, HPC-N208W, HPC-N209W, HPC-2213W, HPC-22.
Máy đột họng sâu có ưu điểm rất lớn là đột được lỗ ở các vị trí xa so với méo ngoài vật liệu. Tuy nhiên để bù vào lực căn khoảng 100 tấn, đầu đột phải làm lớn hơn điều nàu dẫn đến tọng lượng nặng hơn.
Giải pháp để thay thế máy đột họng sâu tốt nhất là dùng máy khoan từ Powerpor, máy khoan từ Raptor, máy khoan từ Đài Loan....Tuy nhiên máy khoan từ thường có thời gian gia công lỗ lâu hơn so với các loại máy đột lỗ Hàn Quốc.
Model | B150-2040 | B110-2236 | B110-2031 | B110-2024 | B110-1624 | A070-1624 |
Lực đột | 100 tấn | 100 tấn | 75 tấn | 60 tấn | 45 tấn | 45 tấn |
Kiểu | Double Acting | |||||
Độ dày max | 20mm | 22mm | 20mm | 20mm | 16mm | 16mm |
Phi đột max | 40mm | 36mm | 31mm | 24mm | 24mm | 24mm |
Họng sâu | 150mm | 110mm | 110mm | 110mm | 110mm | 70mm |
Thời gian đột | - | - | - | - | 9s (DMP1) | 9s (DMP1) |
Thời gian đột | - | - | 10s (DMP2) | 9s (DMP2) | 7s (DMP2) | 7s (DMP2) |
Thời gian đột | 9s (DMP3) | 9s (DMP3) | 6s (DMP3) | 6s (DMP3) | 5s (DMP3) | 5s (DMP3) |
Trọng lượng | 140Kg | 120Kg | 90Kg | 38Kg | 28Kg | 21Kg |
Hình ảnh máy đột thủy lực Hàn Quốc
