Cách chọn máy khoan từ
Cách chọn máy khoan từ như thế nào để mang lại hiệu quả cao, giá thành thấp nhất luôn là tiêu chí của người mua và người sử dụng. Tuy nhiên không phải ai cung biết và hiểu được điều này vì ngang nay có rất nhiều chủng loại, model và thương hiệu máy khoan từ.
Cách chọn máy khoan từ dựa theo chức năng là yếu tố đầu tiên, người mua máy khoan từ nên chọn thiết bị vừa đủ yêu cầu sử dụng, không thiếu không thừa. Ví dụ chỉ chuyên khoan khoét 50mm thì mua Element-50 thường, không nên mua loại Element-50 có chức năng taro.
Cách chọn máy khoan từ theo khả năng làm việc, nên mua máy khoan từ có khả năng làm việc lớn hơn yêu cầu 30% tuổi thọ máy sẽ được kéo dài hơn là mua vừa đủ. Vi dụ thường xuyên khoét lỗ 70mm không nên mua PB70/2 mà lên mua loại PB100E.
Cách chọn máy khoan từ dựa theo dao cụ sử dụng. Nếu mua máy dùng mũi khoan từ hợp kim TCT, thép gió HSS sẽ có giá thành rẻ hơn loại máy khoan từ dùng mũi khoan xoắn. Ví dụ gia công lỗ 20mm, nếu dùng mũi khoan từ chọn PB32 giá 19.000.000VND, nếu dùng mũi khoan xoắn giá PB45 giá 28.000.000VND.
Trên đây chỉ nêu ra vài yếu tố cơ bản nhất, ngoài ra còn có nhiều yếu tố khác như môi trường làm việc, trọng lượng máy, kích thước máy, thương hiêu nhà sản xuất...
Thông số máy khoan từ có ta rô Powerbor
Cách chọn máy khoan từ dựa theo chức năng là yếu tố đầu tiên, người mua máy khoan từ nên chọn thiết bị vừa đủ yêu cầu sử dụng, không thiếu không thừa. Ví dụ chỉ chuyên khoan khoét 50mm thì mua Element-50 thường, không nên mua loại Element-50 có chức năng taro.
Cách chọn máy khoan từ theo khả năng làm việc, nên mua máy khoan từ có khả năng làm việc lớn hơn yêu cầu 30% tuổi thọ máy sẽ được kéo dài hơn là mua vừa đủ. Vi dụ thường xuyên khoét lỗ 70mm không nên mua PB70/2 mà lên mua loại PB100E.
Cách chọn máy khoan từ dựa theo dao cụ sử dụng. Nếu mua máy dùng mũi khoan từ hợp kim TCT, thép gió HSS sẽ có giá thành rẻ hơn loại máy khoan từ dùng mũi khoan xoắn. Ví dụ gia công lỗ 20mm, nếu dùng mũi khoan từ chọn PB32 giá 19.000.000VND, nếu dùng mũi khoan xoắn giá PB45 giá 28.000.000VND.
Trên đây chỉ nêu ra vài yếu tố cơ bản nhất, ngoài ra còn có nhiều yếu tố khác như môi trường làm việc, trọng lượng máy, kích thước máy, thương hiêu nhà sản xuất...
Thông số máy khoan từ có ta rô Powerbor
Model | PB100EFRV | PB70FRV | PB35FRV |
Loại máy | có taro | có taro | có taro |
Tổng công suất | 1795 | 1850 | 1010 |
Motor | 1700 | 1800 | 960 |
Lực bám đế từ | 2000 | 1500 | 1000 |
Điện áp | 240V | 240V | 240V |
Khả năng khoét | 12-100 | 12-70 | 12-38 |
Taro | M3-M30 | M3-M24 | M3-M16 |
Khả năng khoan | 32 | 32 | 13 |
Cấp tốc độ 1 | 60-140 | 60-140 | 150-360 |
Cấp tốc độ 2 | 100-230 | 140-470 | - |
Cấp tốc độ 3 | 140-330 | - | - |
cấp tốc độ 4 | 250-510 | - | - |
Chuẩn côn | MT3 | MT3 | Đầu ren |
Hành trình | 260 | 200 | 135 |
Chiều cao máy | 555/705 | 445 | 530 |
Chiều rộng máy | 160/255 | 110 | 276 |
Chiều sâu máy | 340 | 330 | 300 |
Trọng lượng | 25 | 22 | 13.8 |
Tính năng an toàn | |||
Ly hợp | Có | Có | - |
Bảo vệ điện | Có | Có | Có |
Tấm che phôi | Có | Có | Có |
Bộ làm mát | Có | Có | Có |
Đơn vị tính W, mm, rpm, Kg |
Hình ảnh máy khoan từ Powerbor Anh Quốc.