Máy taro M2
Máy taro M2, M3 M4 M5 M6 M8 M9 M19 M11 M12 Đài Loan được xếp vào tầm taro lỗ nhỏ, các hiệu có dòng máy này là KTK, Yaliang, Trademax, Jarhon. Gồm các loại máy taro cần khí nén, máy khoan taro, máy taro tự động, máy taro kiểu ly hợp.
Bán máy taro cần khí nén M2-M12 Đài Loan giá tốt có model AT-08, AQ-08, AS-08, AT-12, AQ-12, AT-12, AT-10S, AT-10M, AT-10L, AT-12S, AT-12M, AT-12L. Xem giá tại đây.
Bán máy taro tự động M2-M10 loại đứng và nằm ngang giá tốt có model T-50, T-50A, T-50B, GT-50H. Trong khi đó T-80, T-80A, T-80B cho phép taro tới M16 nhưng giới hạn taro min là M3. Máy T-120 cho phép taro M12 nhưng giới hạn min là M4. Xem giá tại đây.
Bán máy taro kiểu ly hợp có 2 model T-30 cho phép taro M3-M6, T-40 cho phép taro M4-M12. Tuy nhiên loại này chỉ làm việc trên các loại vật liệu mỏng không quá 7mm là tốt nhất, tốt hơn cả loại máy khoan taro và taro tự động.
Máy taro M2, M3, M4, M5, M6, M7, M8 tốt nhất nên chọn loại taro cần khí nén AT-08, AQ-08, AS-08 hoặc taro tự động.T-50, T-50A, T-50B, GT-50H. Vì máy khoan taro như LG340A tuy taro tới M12, nhưng khi đảo chiều máy có độ rung, taro mũi nhỏ sẻ không an toàn.
Mua máy taro M2, M3, M4, M5, M6, M7, M8 không nên chọn các loại có khả năng taro lớn. Cần biết rằng máy cho phép taro lỗ càng lớn thì lỗ taro min càn nhỏ do ảnh hưởng từ tốc độ quay của trục chính.
Ví dụ máy taro tự động kiểu trục vít T-140 taro Max là M30, taro min là M10. Máy khoan taro LGT550A taro max M20, taro min là M6.
Thông số kỹ thuật máy taro cần Trademax.
Hình ảnh máy taro cần khí nén Đài Loan
Bán máy taro cần khí nén M2-M12 Đài Loan giá tốt có model AT-08, AQ-08, AS-08, AT-12, AQ-12, AT-12, AT-10S, AT-10M, AT-10L, AT-12S, AT-12M, AT-12L. Xem giá tại đây.
Bán máy taro tự động M2-M10 loại đứng và nằm ngang giá tốt có model T-50, T-50A, T-50B, GT-50H. Trong khi đó T-80, T-80A, T-80B cho phép taro tới M16 nhưng giới hạn taro min là M3. Máy T-120 cho phép taro M12 nhưng giới hạn min là M4. Xem giá tại đây.
Bán máy taro kiểu ly hợp có 2 model T-30 cho phép taro M3-M6, T-40 cho phép taro M4-M12. Tuy nhiên loại này chỉ làm việc trên các loại vật liệu mỏng không quá 7mm là tốt nhất, tốt hơn cả loại máy khoan taro và taro tự động.
Máy taro M2, M3, M4, M5, M6, M7, M8 tốt nhất nên chọn loại taro cần khí nén AT-08, AQ-08, AS-08 hoặc taro tự động.T-50, T-50A, T-50B, GT-50H. Vì máy khoan taro như LG340A tuy taro tới M12, nhưng khi đảo chiều máy có độ rung, taro mũi nhỏ sẻ không an toàn.
Mua máy taro M2, M3, M4, M5, M6, M7, M8 không nên chọn các loại có khả năng taro lớn. Cần biết rằng máy cho phép taro lỗ càng lớn thì lỗ taro min càn nhỏ do ảnh hưởng từ tốc độ quay của trục chính.
Ví dụ máy taro tự động kiểu trục vít T-140 taro Max là M30, taro min là M10. Máy khoan taro LGT550A taro max M20, taro min là M6.
Thông số kỹ thuật máy taro cần Trademax.
Model | AS-08/II | AT-08 | AQ-08 |
Loại | Khí nén | Khí nén | Khí nén |
Taro | M2-M08 | M2-M8 | M2-M8 |
Tốc độ 1 | 700rpm | 700rpm | 700rpm |
Bán kính min | 200mm | 300mm | 100mm |
Bán kinh max | 1400mm | 2000mm | 950mm |
Collet | TC312 | TC312 | TC312 |
Collet kèm theo | 6 | 6 | 6 |
Áp suất khí | 6-8Kg/Cm2 | 6-8Kg/Cm2 | 6-8Kg/Cm2 |
Trọng lượng | 21Kg | 23Kg | 16Kg |
Phụ kiện tùy chọn (Option) | |||
Đế từ vỉnh cửu | |||
Bàn làm việc | |||
Collet | |||
Bộ taro góc |
Hình ảnh máy taro cần khí nén Đài Loan