Máy taro nhiều mũi
Máy taro nhiều mũi KTK Đài Loan có 2 loại khoan taro và taro tự động. Tùy vào công suất máy và đường kính mũi taro mà cho phép taro đồng thời 2 mũi, 3 mũi, 4 mũi, 5 mũi, 6 mũi, 7 mũi, 8 mũi, 9 mũi, 10 mũi...Hầu hết máy khoan taro và taro tự động đều có thể lắp được đầu taro nhiều mũi.
Máy taro nhiều mũi gồm 2 phần máy taro và đầu taro nhiều mũi. Máy taro có 2 loại là máy khoan taro và máy taro tự động. Đầu taro có 2 loại là cố định và di chuyển được. Riêng đầu cố định chỉ sản xuất theo bản vẻ thiết kế.
Máy taro nhiều mũi được cung cấp với 2 hình thức lắp ráp trọn bộ từ nhà sản xuất hoặc cung cấp rời gồm máy taro và đầu taro nhiều mũi, người sử dụng tự lắp. Trong trường hợp người sử dụng có sẳn thiết bị thì chỉ cần mua thêm đầu taro nhiều mũi.
Máy taro nhiều mũi cho phép lắp nhiều loại đầu khác nhau tùy theo chi tiết cần gia công. Việc thay đổi rất dễ dàng và nhanh chóng. Tùy theo công suất máy mà có số lượng mũi khác nhau.
Máy khoan taro khi cần thay đổi chức năng khoan và taro chỉ cần thay đổi Collet cặp mũi là được vì Collet khoan hoàn toàn khác với Collet taro mặc dù hình dáng của 2 loại hoàn toàn giống nhau.
Thông số kỹ thuật máy taro nhiều mũi loại khoan taro.Máy taro nhiều mũi gồm 2 phần máy taro và đầu taro nhiều mũi. Máy taro có 2 loại là máy khoan taro và máy taro tự động. Đầu taro có 2 loại là cố định và di chuyển được. Riêng đầu cố định chỉ sản xuất theo bản vẻ thiết kế.
Máy taro nhiều mũi được cung cấp với 2 hình thức lắp ráp trọn bộ từ nhà sản xuất hoặc cung cấp rời gồm máy taro và đầu taro nhiều mũi, người sử dụng tự lắp. Trong trường hợp người sử dụng có sẳn thiết bị thì chỉ cần mua thêm đầu taro nhiều mũi.
Máy taro nhiều mũi cho phép lắp nhiều loại đầu khác nhau tùy theo chi tiết cần gia công. Việc thay đổi rất dễ dàng và nhanh chóng. Tùy theo công suất máy mà có số lượng mũi khác nhau.
Máy khoan taro khi cần thay đổi chức năng khoan và taro chỉ cần thay đổi Collet cặp mũi là được vì Collet khoan hoàn toàn khác với Collet taro mặc dù hình dáng của 2 loại hoàn toàn giống nhau.
Model | LGT-340A | LGT-550A | LGT-30A |
Chức năng | Khoan-taro | ||
Taro | M3-M12 | M4-M20 | M6-M25 |
Khoan max | 16mm | 25mm | 30mm |
Hành trình | 100mm | 140mm | 140mm |
Côn trục chính | MT2 | MT3 | MT4 |
Tốc độ L | 170rpm | 150rpm | 100rpm |
Tốc độ H | 1990rpm | 1270rpm | 300rpm |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 3 |
Đường kính trụ | 80mm | 102mm | 102mm |
Bàn làm việc | 320mm | 400mm | 400mm |
Chân đế | 300x500 | 380x600 | 380x600 |
Trục tới bàn | 450mm | 630mm | 630mm |
Trục tới chân | 620mm | 930mm | 930mm |
Motor | 1HP | 2HP | 3HP |
Chiều cao | 1070mm | 1500mm | 1500mm |
Trọng lượng | 90 | 190Kg | 210Kg |
Đơn vị tính: mm, Kg, rpm, HP |
Hình ảnh máy taro nhiều mũi Taiwan.