Máy taro tốc độ vô cấp
Máy taro tốc độ vô cấp có 2 loại là vô cấp Puli và vô cấp Inverter dùng biến tần. Những loại máy thường dùng là máy khoan taro, khoan đứng có taro và máy taro tự động. Đây là dòng máy cao cấp hơn, tiến bộ hơn so với loại điều khiển theo cấp Puli và cấp bánh răng hộp số.
Máy taro tốc độ vô cấp loại Puli có cấu tạo đơn giản nhờ bộ điều tốc vô cấp Puli Motor. Phụ kiện này lắp trực tiếp vào trục Motor và điều khỉnh kiểu cơ khí. Tuy nhiên loại này chỉ ứng dụng trên các máy có kiểu truyền động Puli.
Máy taro dùng kiểu điều tốc Puli được ứng dụng trên các loại máy khoan taro như LGT-30A, LGT-550A, LGT-550B. Ứng dụng trên các loại máy taro tự động như T-100, T-120, T-140, T-650.
Máy taro tốc độ vô cấp kiểu biến tần Inverter thường ứng dụng trên các loai máy Puli và hộp số như RF-19V, RF-40N2F, RF-45VN2F, BMT-600VB, BMT-460FT, MBT-400FHT....
Máy taro dùng kiểu điều tốc biến tần Inverter được xem là phổ biến và đa năng hơn, vì có thể sử dụng trên loại máy truyền động hộp số và truyền động Puli. Tuy nhiên loại này có giá thành cao hơn kiểu điều tốc Puli.
Thông số máy taro tốc độ vô cấp
Máy taro tốc độ vô cấp loại Puli có cấu tạo đơn giản nhờ bộ điều tốc vô cấp Puli Motor. Phụ kiện này lắp trực tiếp vào trục Motor và điều khỉnh kiểu cơ khí. Tuy nhiên loại này chỉ ứng dụng trên các máy có kiểu truyền động Puli.
Máy taro dùng kiểu điều tốc Puli được ứng dụng trên các loại máy khoan taro như LGT-30A, LGT-550A, LGT-550B. Ứng dụng trên các loại máy taro tự động như T-100, T-120, T-140, T-650.
Máy taro tốc độ vô cấp kiểu biến tần Inverter thường ứng dụng trên các loai máy Puli và hộp số như RF-19V, RF-40N2F, RF-45VN2F, BMT-600VB, BMT-460FT, MBT-400FHT....
Máy taro dùng kiểu điều tốc biến tần Inverter được xem là phổ biến và đa năng hơn, vì có thể sử dụng trên loại máy truyền động hộp số và truyền động Puli. Tuy nhiên loại này có giá thành cao hơn kiểu điều tốc Puli.
Thông số máy taro tốc độ vô cấp
Model | T140 |
Loại máy | taro tự động |
Taro | M4-M30 |
Côn trục chính | MT4 |
Tốc độ L | 85rpm |
Tốc độ H | 250rpm |
Số cấp (St) | 3 (85-250tpm) |
Vô cấp Puli (Op) | 275-1110rpm |
Hành trình taro | 140mm |
Đường kính trụ | 115mm |
Kích thước bàn | 350-700mm |
Từ trục tới chân | - |
Motor | 3HP |
Tổng chiều cao | 2100mm |
Trọng lượng | 700Kg |
Hình ảnh máy taro tốc độ vô cấp T140.